Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
攜手 huề thủ
1
/1
攜手
huề thủ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm tay nhau cùng đi, dắt nhau đi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cổ phong - 古風
(
Vương Kiều Loan
)
•
Giang thành tử - Biệt Từ Châu - 江城子-別徐州
(
Tô Thức
)
•
Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Ký Dương Vạn Châu Tứ Vọng lâu - 寄楊萬州四望樓
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ký tài nữ - 寄才女
(
Ninh Tốn
)
•
Niệm nô kiều - 念奴嬌
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Tặng Minh Hương Nông Phục, sơ bang tú, biệt hiệu Quyền Ký Lạc - 贈明鄉農復初邦[…]權記樂
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Tây Kỳ thôn tầm trí thảo đường địa, dạ túc Tán công thổ thất kỳ 1 - 西枝村尋置草堂地,夜宿贊公土室其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiết Bảo Thoa đích thi - 薛寶釵的詩
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Trung thu - 中秋
(
Lý Phác
)
Bình luận
0